01/10/2006 00:00:00 - views: 4.181
EVN
Điện sản xuất + Mua ngoài
|
KH-2006 (triệu KWh)
|
5,990.8
|
I/ Thủy điện
|
1,915.1
|
1
|
Hoà Bình
|
841.6
|
2
|
Thác Bà
|
38.3
|
3
|
Trị An
|
183.2
|
4
|
Đa Nhim
|
101.2
|
5
|
Sông Pha
|
0
|
6
|
Thác Mơ
|
80.0
|
7
|
Vĩnh Sơn
|
26.1
|
8
|
Sông Hinh
|
40.2
|
9
|
Yaly
|
361.0
|
10
|
Hàm Thuận
|
102.4
|
11
|
Đa Mi
|
58.4
|
12
|
Sê san 3
|
0
|
II/ Thủy điện nhỏ
|
18.5
|
1
|
Điện lực 1
|
4.0
|
2
|
Điện lực 2
|
1.5
|
3
|
Điện lực 3
|
11.0
|
III/ Nhiệt điện than
|
907.4
|
1
|
Phả Lại
|
242.6
|
2
|
Uông Bí
|
74.2
|
3
|
Ninh Bình
|
73.2
|
4
|
Phả lại 2
|
399.1
|
5
|
Uông bí MR
|
0
|
IV/ Nhiệt điện dầu (Fo)
|
112.2
|
1
|
Thủ Đức
|
94.3
|
2
|
Cần Thơ
|
17.9
|
V/ Tua bin khí (K)
|
1,156.1
|
1
|
Bà Rịa
|
129.3
|
2
|
Phú Mỹ 2-1
|
384.7
|
3
|
Phú Mỹ 1
|
457.2
|
4
|
Phú Mỹ 4
|
184.9
|
V/ Tua bin khí (D)
|
88.7
|
1
|
Thủ Đức
|
11.7
|
2
|
Cần Thơ
|
21.5
|
3
|
Bà Rịa
|
0
|
4
|
Phú Mỹ 2-1
|
14.2
|
5
|
Phú mỹ 1 - dầu
|
0
|
6
|
Phú Mỹ 4
|
41.3
|
VI/ Đuôi hơi
|
578.1
|
1
|
Bà Rịa ĐH
|
64.6
|
2
|
Phú mỹ 2.1 ĐH
|
192.4
|
3
|
Phú Mỹ 1 ĐH
|
228.6
|
4
|
Phú Mỹ 4 ĐH
|
92.5
|
VII/ Diesel (Do)
|
5.8
|
1
|
Điện lực 1
|
0..4
|
2
|
Điện lực 2
|
4.5
|
3
|
Điện lực 3
|
1.0
|
4
|
Cần Thơ
|
0
|
5
|
ĐL Đồng nai
|
2.0
|
6
|
ĐL Hải Phòng
|
0
|
7
|
ĐL Hồ Chí Minh
|
1.0
|
VIII/ Điện mua ngoài
|
1,031.5
|
1
|
CTY ĐL1
|
2.5
|
2
|
CTY ĐL2
|
3.0
|
3
|
CTY ĐL3
|
1.0
|
4
|
Hiệp Phước
|
89.9
|
5
|
AMATA
|
0
|
6
|
BourBon
|
0
|
7
|
VeDan
|
6.0
|
8
|
Nomura
|
0
|
9
|
Phú Mỹ 3
|
482.8
|
10
|
Cần đơn
|
25.2
|
11
|
Formusa
|
58.4
|
12
|
Phu My 2.2
|
482.8
|
13
|
Na Dương
|
0
|
14
|
Cao Ngạn
|
0
|
15
|
Mua T.Quốc
|
0
|
16
|
Đường La Ngà
|
0
|
17
|
Nà Lơi
|
0
|
18
|
Nậm Mu
|
0
|
19
|
Sê san 3A
|
0
|
20
|
Srok Phu Miêng
|
0
|
21
|
Suối sập Nậm Đông
|
0
|
22
|
Diesel mua thêm
|
0
|