Danh mục dự án

Danh mục dự án giai đoạn 2006-2010

Thứ hai, 1/10/2007 | 00:00 GMT+7

Dự án các công trình nguồn điện ( 80CT),  công trình truyền tải 500kV (28 CT), dự án kêu gọi đầu tư IPP/BOT (15CT)

Dự án công trình nguồn điện 2006-2010
 

STT

Tên nhà máy

Công suất đặt (MW)

Công trình vào vận hành năm 2006 (9)

1295

1

Đuôi hơi PM2.1 MR

150

2

TĐ Sê San 3

260

3

NĐ than Cao Ngạn

100

4

TĐ Sê San 3A

108

5

TĐ Srok Phumieng

51

6

NĐ than Uông Bí MR #1

300

7

Nhập khẩu 110kV TQ

60

8

Nhập khẩu 220kV TQ (Lào Cai)

250

9

TĐ Suối Sập

16

Công trình vào vận hành năm 2007 (12)

1640

1

TĐ Quảng Trị

64

2

TĐ Nậm Đông

22

3

Tua bin khí HH Cà Mau I

3 x 250

4

TĐ Hương Sơn 1

30

5

TĐ Eakrông Rou

28

6

Nhập khẩu 220kV TQ (Hà giang)

200

7

TĐ Nậm Chim

16

8

TĐ Tuyên Quang #1

114

9

TĐ H'Chan-H'Mun

27

10

TĐ Bắc Bình

34

11

TĐ Đại Ninh

300

12

TĐ Plei Krông #1

55

Công trình vào vận hành năm 2008 (21)

3739

1

TĐ Tuyên Quang #2&3

2 x 114

2

TĐ Bình Điền

44

3

TĐ Đa Dâng-Đamacho

16

4

TĐ Cốc San

40

5

TĐ Hồ Bốn

18

6

Tua bin khí HH Cà Mau II

3 x 250

7

TBKHH Nhơn Trạch I

3 x 150

8

TĐ Plei Krông #2

50

9

TĐ A Vương

210

10

TBKHH Ô Môn III (phần TBK đơn)

4 x 107

11

TĐ Seo Chung Ho

22

12

TĐ Sông Ba Hạ

220

13

TĐ Bản Vẽ #1

160

14

TĐ Bảo Lộc-Đan Sách

30

15

TĐ Cốc San+Thái An+Văn Chấn

119

16

TĐ Buôn Kướp

280

17

NĐ than Sơn Động

2 x110

18

TĐ Buôn Tua Sah

86

19

NĐ Hải Phòng #1

300

20

TĐ La Ngâu

38

21

NĐ than Nông Sơn

30

Công trình vào vận hành năm 2009 (22)

3960

1

TĐ Bản Vẽ #2

160

2

TBKHH Ô Môn III (đuôi hơi)

2 x 117

3

TĐ Eak rông Hnăng

65

4

TĐ Bản Cốc - Hương Sơn 2

30

5

TĐ Đak Tik

72

6

NĐ Cẩm Phả I

300

7

TĐ Đồng Nai 3#1&2

2 x 90

8

NĐ Hải Phòng I #2

300

9

NĐ Uông Bí MR #2

300

10

TĐ Sê San 4 #1

120

11

TĐ Ngòi Bo (Sử Pán)

35

12

TĐ Ngòi Phát

35

13

TĐ Sông Côn 2

53

14

NĐ Quảng Ninh I

2 x 300

15

NĐ Ô Môn I #1

300

16

TĐ Srêpok 3

220

17

TĐ An Khê Kanak

173

18

NĐ Hải Phòng II #1

300

19

TĐ Thác Mơ MR

75

20

NĐ Mạo Khê

220

21

NĐ Lọc dầu Dung Quất

104

22

Các TĐN miền Trung

84

Công trình vào vận hành năm 2010 (17)

3818

1

NĐ Ninh Bình MR

300

2

TĐ Sê San 4 #2&3

240

3

TĐ Sông Tranh 2

2 x 80

4

TĐ Na Le (Bắc Hà)

90

5

TĐ Cửa Đạt

97

6

TĐ Cổ Bi

46

7

TĐ Đồng Nai 4

2 x 170

8

TĐ Nhạn Hạc

45

9

NĐ Hải Phòng II#2

300

10

TĐ Chu Linh

30

11

TBKHH Ô Môn IV1 (hoặc Nhơn Trạch II)

3 x 250

12

NĐ Cẩm Phả II

300

13

NĐ xi măng Hạ Long

100

14

TĐ Đam Bri

2 x 36

15

TĐ Sơn La #1

1 x 400

16

NĐ Ô Môn I #2

300

 


Công trình truyền tải 500kV

 


STT

Tên công trình

Chiều dài (km) Công- suất (MVA)

Thời gian vận hành

1

Đường dây Phú Lâm - Ô Môn

170 km

2006-2007

2

Đường dây Quảng Ninh - Thường Tín

110 km

2007-2008

3

DZ (Nhánh rẽ )vào Đồng Nai 3&4

40 km

2008-2009

4

Đường dây Phú Mỹ - Nhơn Trạch

30 km

2008-2009

5

Đường dây Song Mây - Nhơn Trạch

20 km

2008-2009

6

Đường dây Song Mây - Tân Định

30 km

2008-2009

7

Đường dây Hoà Bình - Sơn La

180 km

Trước 2010

10

Đường dây Quảng Ninh - Mông Dương

120 km

Trước 2010

11

Đường dây Quảng Ninh - Sóc Sơn

140 km

Trước 2010

8

Đường dây Sơn La - Nho Quan

240 km

Trước 2010

9

Đường dây Sơn La - Sóc Sơn

400 km

Trước 2010

15

Trạm Di Linh

450 MVA

2007

14

Trạm Dốc Sỏi

900 MVA

2007

13

Trạm Tân Định (máy 2)

450 MVA

2007

12

Trạm Thường Tín (máy 2)

450 MVA

2007

16

Trạm Nhơn Trạch

450 MVA

2008

17

Trạm Quảng Ninh

450 MVA

2008

18

Trạm Song Mây

600 MVA

2008

19

Trạm Ô Môn (máy 2)

450 MVA

2009

21

Trạm Daknong

900 MVA

2010

20

Trạm Sơn La

450 MVA

2010

26

Trạm Hà Tĩnh (máy 2)

450 MVA

2011-2015

25

Trạm Hóc Môn

450 MVA

2011-2015

27

Trạm Pleiku (máy 2)

450 MVA

2011-2015

22

Trạm Quảng Ninh (máy 2)

900 MVA

2011-2015

23

Trạm Sóc Sơn

1800 MVA

2011-2015

28

Trạm Thủ Đức

1200 MVA

2011-2015

24

Trạm Việt Trì

900 MVA

2011-2015

 
 

 

Danh mục dự án kêu gọi đầu tư IPP/BOT

TT

Tên dự án

Công suất
(MW)

1

Dự án nhiệt điện Mông Dương

2000

2

Dự án nhiệt điện Nghi Sơn

3000

3

Dự án nhiệt điện Nhơn Trạch

2400

4

Dự án nhiệt điện Ô Môn 3

600

5

Dự án nhiệt điện Ô Môn 4

720

6

Dự án nhiệt điện Vũng Áng

2000

7

Dự án thuỷ điện Đak Mi 1

210

8

Dự án thuỷ điện Đồng Nai 5

174

9

Dự án thuỷ điện Khe Bố

90

10

Dự án thuỷ điện Nho Quế 1

41

11

Dự án thuỷ điện Nho Que 2

68

12

Dự án thuỷ điện Nho Quế 3

140

13

Dư án thuỷ điện Sông Boung 5

85

14

Dự án thuỷ điện Serepok 4

70

15

Dự án thuỷ điện Thượng Kon Tum

220

 

Theo: Quy hoạch điện VI