Dự án công trình nguồn điện 2006-2010
STT
|
Tên nhà máy
|
Công suất đặt (MW)
|
Công trình vào vận hành năm 2006 (9)
|
1295
|
1
|
Đuôi hơi PM2.1 MR
|
150
|
2
|
TĐ Sê San 3
|
260
|
3
|
NĐ than Cao Ngạn
|
100
|
4
|
TĐ Sê San 3A
|
108
|
5
|
TĐ Srok Phumieng
|
51
|
6
|
NĐ than Uông Bí MR #1
|
300
|
7
|
Nhập khẩu 110kV TQ
|
60
|
8
|
Nhập khẩu 220kV TQ (Lào Cai)
|
250
|
9
|
TĐ Suối Sập
|
16
|
Công trình vào vận hành năm 2007 (12)
|
1640
|
1
|
TĐ Quảng Trị
|
64
|
2
|
TĐ Nậm Đông
|
22
|
3
|
Tua bin khí HH Cà Mau I
|
3 x 250
|
4
|
TĐ Hương Sơn 1
|
30
|
5
|
TĐ Eakrông Rou
|
28
|
6
|
Nhập khẩu 220kV TQ (Hà giang)
|
200
|
7
|
TĐ Nậm Chim
|
16
|
8
|
TĐ Tuyên Quang #1
|
114
|
9
|
TĐ H'Chan-H'Mun
|
27
|
10
|
TĐ Bắc Bình
|
34
|
11
|
TĐ Đại Ninh
|
300
|
12
|
TĐ Plei Krông #1
|
55
|
Công trình vào vận hành năm 2008 (21)
|
3739
|
1
|
TĐ Tuyên Quang #2&3
|
2 x 114
|
2
|
TĐ Bình Điền
|
44
|
3
|
TĐ Đa Dâng-Đamacho
|
16
|
4
|
TĐ Cốc San
|
40
|
5
|
TĐ Hồ Bốn
|
18
|
6
|
Tua bin khí HH Cà Mau II
|
3 x 250
|
7
|
TBKHH Nhơn Trạch I
|
3 x 150
|
8
|
TĐ Plei Krông #2
|
50
|
9
|
TĐ A Vương
|
210
|
10
|
TBKHH Ô Môn III (phần TBK đơn)
|
4 x 107
|
11
|
TĐ Seo Chung Ho
|
22
|
12
|
TĐ Sông Ba Hạ
|
220
|
13
|
TĐ Bản Vẽ #1
|
160
|
14
|
TĐ Bảo Lộc-Đan Sách
|
30
|
15
|
TĐ Cốc San+Thái An+Văn Chấn
|
119
|
16
|
TĐ Buôn Kướp
|
280
|
17
|
NĐ than Sơn Động
|
2 x110
|
18
|
TĐ Buôn Tua Sah
|
86
|
19
|
NĐ Hải Phòng #1
|
300
|
20
|
TĐ La Ngâu
|
38
|
21
|
NĐ than Nông Sơn
|
30
|
Công trình vào vận hành năm 2009 (22)
|
3960
|
1
|
TĐ Bản Vẽ #2
|
160
|
2
|
TBKHH Ô Môn III (đuôi hơi)
|
2 x 117
|
3
|
TĐ Eak rông Hnăng
|
65
|
4
|
TĐ Bản Cốc - Hương Sơn 2
|
30
|
5
|
TĐ Đak Tik
|
72
|
6
|
NĐ Cẩm Phả I
|
300
|
7
|
TĐ Đồng Nai 3#1&2
|
2 x 90
|
8
|
NĐ Hải Phòng I #2
|
300
|
9
|
NĐ Uông Bí MR #2
|
300
|
10
|
TĐ Sê San 4 #1
|
120
|
11
|
TĐ Ngòi Bo (Sử Pán)
|
35
|
12
|
TĐ Ngòi Phát
|
35
|
13
|
TĐ Sông Côn 2
|
53
|
14
|
NĐ Quảng Ninh I
|
2 x 300
|
15
|
NĐ Ô Môn I #1
|
300
|
16
|
TĐ Srêpok 3
|
220
|
17
|
TĐ An Khê Kanak
|
173
|
18
|
NĐ Hải Phòng II #1
|
300
|
19
|
TĐ Thác Mơ MR
|
75
|
20
|
NĐ Mạo Khê
|
220
|
21
|
NĐ Lọc dầu Dung Quất
|
104
|
22
|
Các TĐN miền Trung
|
84
|
Công trình vào vận hành năm 2010 (17)
|
3818
|
1
|
NĐ Ninh Bình MR
|
300
|
2
|
TĐ Sê San 4 #2&3
|
240
|
3
|
TĐ Sông Tranh 2
|
2 x 80
|
4
|
TĐ Na Le (Bắc Hà)
|
90
|
5
|
TĐ Cửa Đạt
|
97
|
6
|
TĐ Cổ Bi
|
46
|
7
|
TĐ Đồng Nai 4
|
2 x 170
|
8
|
TĐ Nhạn Hạc
|
45
|
9
|
NĐ Hải Phòng II#2
|
300
|
10
|
TĐ Chu Linh
|
30
|
11
|
TBKHH Ô Môn IV1 (hoặc Nhơn Trạch II)
|
3 x 250
|
12
|
NĐ Cẩm Phả II
|
300
|
13
|
NĐ xi măng Hạ Long
|
100
|
14
|
TĐ Đam Bri
|
2 x 36
|
15
|
TĐ Sơn La #1
|
1 x 400
|
16
|
NĐ Ô Môn I #2
|
300
|
Công trình truyền tải 500kV
STT
|
Tên công trình
|
Chiều dài (km) Công- suất (MVA)
|
Thời gian vận hành
|
1
|
Đường dây Phú Lâm - Ô Môn
|
170 km
|
2006-2007
|
2
|
Đường dây Quảng Ninh - Thường Tín
|
110 km
|
2007-2008
|
3
|
DZ (Nhánh rẽ )vào Đồng Nai 3&4
|
40 km
|
2008-2009
|
4
|
Đường dây Phú Mỹ - Nhơn Trạch
|
30 km
|
2008-2009
|
5
|
Đường dây Song Mây - Nhơn Trạch
|
20 km
|
2008-2009
|
6
|
Đường dây Song Mây - Tân Định
|
30 km
|
2008-2009
|
7
|
Đường dây Hoà Bình - Sơn La
|
180 km
|
Trước 2010
|
10
|
Đường dây Quảng Ninh - Mông Dương
|
120 km
|
Trước 2010
|
11
|
Đường dây Quảng Ninh - Sóc Sơn
|
140 km
|
Trước 2010
|
8
|
Đường dây Sơn La - Nho Quan
|
240 km
|
Trước 2010
|
9
|
Đường dây Sơn La - Sóc Sơn
|
400 km
|
Trước 2010
|
15
|
Trạm Di Linh
|
450 MVA
|
2007
|
14
|
Trạm Dốc Sỏi
|
900 MVA
|
2007
|
13
|
Trạm Tân Định (máy 2)
|
450 MVA
|
2007
|
12
|
Trạm Thường Tín (máy 2)
|
450 MVA
|
2007
|
16
|
Trạm Nhơn Trạch
|
450 MVA
|
2008
|
17
|
Trạm Quảng Ninh
|
450 MVA
|
2008
|
18
|
Trạm Song Mây
|
600 MVA
|
2008
|
19
|
Trạm Ô Môn (máy 2)
|
450 MVA
|
2009
|
21
|
Trạm Daknong
|
900 MVA
|
2010
|
20
|
Trạm Sơn La
|
450 MVA
|
2010
|
26
|
Trạm Hà Tĩnh (máy 2)
|
450 MVA
|
2011-2015
|
25
|
Trạm Hóc Môn
|
450 MVA
|
2011-2015
|
27
|
Trạm Pleiku (máy 2)
|
450 MVA
|
2011-2015
|
22
|
Trạm Quảng Ninh (máy 2)
|
900 MVA
|
2011-2015
|
23
|
Trạm Sóc Sơn
|
1800 MVA
|
2011-2015
|
28
|
Trạm Thủ Đức
|
1200 MVA
|
2011-2015
|
24
|
Trạm Việt Trì
|
900 MVA
|
2011-2015
|
Danh mục dự án kêu gọi đầu tư IPP/BOT
TT
|
Tên dự án
|
Công suất
(MW)
|
1
|
Dự án nhiệt điện Mông Dương
|
2000
|
2
|
Dự án nhiệt điện Nghi Sơn
|
3000
|
3
|
Dự án nhiệt điện Nhơn Trạch
|
2400
|
4
|
Dự án nhiệt điện Ô Môn 3
|
600
|
5
|
Dự án nhiệt điện Ô Môn 4
|
720
|
6
|
Dự án nhiệt điện Vũng Áng
|
2000
|
7
|
Dự án thuỷ điện Đak Mi 1
|
210
|
8
|
Dự án thuỷ điện Đồng Nai 5
|
174
|
9
|
Dự án thuỷ điện Khe Bố
|
90
|
10
|
Dự án thuỷ điện Nho Quế 1
|
41
|
11
|
Dự án thuỷ điện Nho Que 2
|
68
|
12
|
Dự án thuỷ điện Nho Quế 3
|
140
|
13
|
Dư án thuỷ điện Sông Boung 5
|
85
|
14
|
Dự án thuỷ điện Serepok 4
|
70
|
15
|
Dự án thuỷ điện Thượng Kon Tum
|
220
|
Theo: Quy hoạch điện VI