EVN Điện sản xuất + Mua ngoài
KH-2006 (triệu KWh)
5,990.8
I/ Thủy điện
1,915.1
1
Hoà Bình
841.6
2
Thác Bà
38.3
3
Trị An
183.2
4
Đa Nhim
101.2
5
Sông Pha
0
6
Thác Mơ
80.0
7
Vĩnh Sơn
26.1
8
Sông Hinh
40.2
9
Yaly
361.0
10
Hàm Thuận
102.4
11
Đa Mi
58.4
12
Sê san 3
II/ Thủy điện nhỏ
18.5
Điện lực 1
4.0
Điện lực 2
1.5
Điện lực 3
11.0
III/ Nhiệt điện than
907.4
Phả Lại
242.6
Uông Bí
74.2
Ninh Bình
73.2
Phả lại 2
399.1
Uông bí MR
IV/ Nhiệt điện dầu (Fo)
112.2
Thủ Đức
94.3
Cần Thơ
17.9
V/ Tua bin khí (K)
1,156.1
Bà Rịa
129.3
Phú Mỹ 2-1
384.7
Phú Mỹ 1
457.2
Phú Mỹ 4
184.9
V/ Tua bin khí (D)
88.7
11.7
21.5
14.2
Phú mỹ 1 - dầu
41.3
VI/ Đuôi hơi
578.1
Bà Rịa ĐH
64.6
Phú mỹ 2.1 ĐH
192.4
Phú Mỹ 1 ĐH
228.6
Phú Mỹ 4 ĐH
92.5
VII/ Diesel (Do)
5.8
0..4
4.5
1.0
ĐL Đồng nai
2.0
ĐL Hải Phòng
ĐL Hồ Chí Minh
VIII/ Điện mua ngoài
1,031.5
CTY ĐL1
2.5
CTY ĐL2
3.0
CTY ĐL3
Hiệp Phước
89.9
AMATA
BourBon
VeDan
6.0
Nomura
Phú Mỹ 3
482.8
Cần đơn
25.2
Formusa
Phu My 2.2
13
Na Dương
14
Cao Ngạn
15
Mua T.Quốc
16
Đường La Ngà
17
Nà Lơi
18
Nậm Mu
19
Sê san 3A
20
Srok Phu Miêng
21
Suối sập Nậm Đông
22
Diesel mua thêm