Biểu giá điện

Biểu giá điện năm 2009

Thứ ba, 24/3/2009 | 10:19 GMT+7

Từ ngày 1.3.2009, giá điện năm 2009 được thực hiện theo Quyết định số 21/2009/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ,  ban hành ngày 12 tháng 2  năm 2009 và Thông tư số 05/TT-BCT của Bộ Công thương về giá bán điện năm 2009 và hướng dẫn thực hiện, ban hành ngày 26 tháng 2 năm 2009.

* Các ngành sản xuất:
 

STT

Đối tượng áp dụng giá

Giá bán điện (đ/kWh)

1

Cấp điện áp từ 110 kV trở lên

 

 

a) Giờ bình thường

835

 

b) Giờ thấp điểm

455

 

c) Giờ cao điểm

1.690

2

Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV

 

 

a) Giờ bình thường

870

 

b) Giờ thấp điểm

475

 

c) Giờ cao điểm

1.755

3

 Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 KV

 

 

a) Giờ bình thường

920

 

b) Giờ thấp điểm

510

 

c) Giờ cao điểm

1.830

4

Cấp điện áp dưới 6 kV

 

 

a) Giờ bình thường

955

 

b) Giờ thấp điểm

540

 

c) Giờ cao điểm

1.900

 

* Bơm nước tưới tiêu:

 

STT

Cấp điện áp

Giá bán điện (đ/kWh)

1

Từ 6 kV trở lên

 

 

a) Giờ bình thường

645

 

b) Giờ thấp điểm

255

 

c) Giờ cao điểm

1.220

2

Dưới 6 kV

 

 

a) Giờ bình thường

670

 

b) Giờ thấp điểm

265

 

c) Giờ cao điểm

1.280

 

* Các đối tượng hành chính, sự nghiệp:

TT

Đối tượng áp dụng giá

Giá bán điện (đ/kWh)

1

Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông

 

 

a) Cấp điện áp từ 6 kV trở lên

950

 

b) Cấp điện áp dưới 6 kV

1.000

2

Chiếu sáng công cộng

 

 

a) Cấp điện áp từ 6 kV trở lên

1.060

 

b) Cấp điện áp dưới 6 kV

1.110

3

Đơn vị hành chính, sự nghiệp

 

 

a) Cấp điện áp từ 6 kV trở lên

1.090

 

b) Cấp điện áp dưới 6 kV

1.135

 

* Điện cho kinh doanh:

 

STT

Cấp điện áp

Giá bán điện (đ/kWh)

1

Từ 22 kV trở lên

 

 

a) Giờ bình thường

1.540

 

b) Giờ thấp điểm

835

 

c) Giờ cao điểm

2.830

2

Từ 6 kV đến dưới 22 kV

 

 

a) Giờ bình thường

1.650

 

b) Giờ thấp điểm

960

 

c) Giờ cao điểm

2.940

3

Dưới 6 kV

 

 

a) Giờ bình thường

1.725

 

b) Giờ thấp điểm

995

 

c) Giờ cao điểm

3.100

 

* Điện sinh hoạt bậc thang:

 

STT

Mức sử dụng của một hộ gia đình
trong tháng

Giá bán điện

(đ/kWh)

1

       Cho 50 kWh đầu tiên

600

2

       Cho kWh từ 51 – 100

865

3

       Cho kWh từ 101 – 150

1.135

4

       Cho kWh từ 151 – 200

1.495

5

       Cho kWh từ 201 – 300

1.620

6

       Cho kWh từ 301 – 400

1.740

7

       Cho kWh từ 401 trở lên

1.790

 * Trong đó:

1. Giờ bình thường:
a) Gồm các ngày từ thứ Hai đến thứ Bảy:
- Từ 04 giờ 00 đến 9 giờ 30 (05 giờ 30 phút);
- Từ 11 giờ 30 đến 17 giờ 00 (05 giờ 30 phút);
- Từ 20 giờ 00 đến 22 giờ 00 (02 giờ).
b) Ngày Chủ nhật:
Từ 04 giờ 00 đến 22 giờ 00 (18 giờ).
2. Giờ cao điểm:
a) Gồm các ngày từ thứ Hai đến thứ Bảy:
- Từ 09 giờ 30 đến 11 giờ 30 (02 giờ);
- Từ 17 giờ 00 đến 20 giờ 00 (03 giờ).
b) Ngày Chủ nhật: không có giờ cao điểm.
3. Giờ thấp điểm:
Tất cả các ngày trong tuần: từ 22 giờ 00 đến 04 giờ 00 (06 giờ) sáng ngày hôm sau.