* Các ngành sản xuất:
STT
|
Đối tượng áp dụng giá
|
Giá bán điện (đ/kWh)
|
1
|
Cấp điện áp từ 110 kV trở lên
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
835
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
455
|
|
c) Giờ cao điểm
|
1.690
|
2
|
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
870
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
475
|
|
c) Giờ cao điểm
|
1.755
|
3
|
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 KV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
920
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
510
|
|
c) Giờ cao điểm
|
1.830
|
4
|
Cấp điện áp dưới 6 kV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
955
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
540
|
|
c) Giờ cao điểm
|
1.900
|
* Bơm nước tưới tiêu:
STT
|
Cấp điện áp
|
Giá bán điện (đ/kWh)
|
1
|
Từ 6 kV trở lên
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
645
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
255
|
|
c) Giờ cao điểm
|
1.220
|
2
|
Dưới 6 kV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
670
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
265
|
|
c) Giờ cao điểm
|
1.280
|
* Các đối tượng hành chính, sự nghiệp:
TT
|
Đối tượng áp dụng giá
|
Giá bán điện (đ/kWh)
|
1
|
Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông
|
|
|
a) Cấp điện áp từ 6 kV trở lên
|
950
|
|
b) Cấp điện áp dưới 6 kV
|
1.000
|
2
|
Chiếu sáng công cộng
|
|
|
a) Cấp điện áp từ 6 kV trở lên
|
1.060
|
|
b) Cấp điện áp dưới 6 kV
|
1.110
|
3
|
Đơn vị hành chính, sự nghiệp
|
|
|
a) Cấp điện áp từ 6 kV trở lên
|
1.090
|
|
b) Cấp điện áp dưới 6 kV
|
1.135
|
* Điện cho kinh doanh:
STT
|
Cấp điện áp
|
Giá bán điện (đ/kWh)
|
1
|
Từ 22 kV trở lên
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.540
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
835
|
|
c) Giờ cao điểm
|
2.830
|
2
|
Từ 6 kV đến dưới 22 kV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.650
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
960
|
|
c) Giờ cao điểm
|
2.940
|
3
|
Dưới 6 kV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.725
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
995
|
|
c) Giờ cao điểm
|
3.100
|
* Điện sinh hoạt bậc thang:
STT
|
Mức sử dụng của một hộ gia đình
trong tháng
|
Giá bán điện
(đ/kWh)
|
1
|
Cho 50 kWh đầu tiên
|
600
|
2
|
Cho kWh từ 51 – 100
|
865
|
3
|
Cho kWh từ 101 – 150
|
1.135
|
4
|
Cho kWh từ 151 – 200
|
1.495
|
5
|
Cho kWh từ 201 – 300
|
1.620
|
6
|
Cho kWh từ 301 – 400
|
1.740
|
7
|
Cho kWh từ 401 trở lên
|
1.790
|
* Trong đó:
1. Giờ bình thường:
a) Gồm các ngày từ thứ Hai đến thứ Bảy:
- Từ 04 giờ 00 đến 9 giờ 30 (05 giờ 30 phút);
- Từ 11 giờ 30 đến 17 giờ 00 (05 giờ 30 phút);
- Từ 20 giờ 00 đến 22 giờ 00 (02 giờ).
b) Ngày Chủ nhật:
Từ 04 giờ 00 đến 22 giờ 00 (18 giờ).
2. Giờ cao điểm:
a) Gồm các ngày từ thứ Hai đến thứ Bảy:
- Từ 09 giờ 30 đến 11 giờ 30 (02 giờ);
- Từ 17 giờ 00 đến 20 giờ 00 (03 giờ).
b) Ngày Chủ nhật: không có giờ cao điểm.
3. Giờ thấp điểm:
Tất cả các ngày trong tuần: từ 22 giờ 00 đến 04 giờ 00 (06 giờ) sáng ngày hôm sau.