TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC |
DDL |
|
|
2.500 |
Số 235 đường Hoàng Quốc Việt, Từ Liêm, Hà Nội
ĐT: 04 8362672, 04 22452662 |
|
|
|
|
Các ngành đào tạo Đại học: |
|
|
|
1.600 |
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành: Hệ thống điện, Nhiệt điện, Điện lạnh, Điện công nghiệp và dân dụng, Điện hạt nhân |
|
D510301 |
A, A1 |
550 |
- Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành: Quản lý năng lượng, Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị |
|
D510601 |
A, A1, D1 |
115 |
- Công nghệ thông tin với các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Thương mại điện tử, Quản trị và an ninh mạng |
|
D480201 |
A, A1 |
115 |
- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
|
D510303 |
A, A1 |
115 |
- Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông với các chuyên ngành: Điện tử viễn thông, Kỹ thuật điện tử, Thiết bị Điện tử y tế. |
|
D510302 |
A, A1 |
155 |
- Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng với các chuyên ngành: Xây dựng công trình điện, Xây dựng dân dụng và Công nghiệp, Quản lý dự án và đầu tư xây dựng |
|
D510102 |
A, A1 |
155 |
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí. |
|
D510201 |
A, A1 |
60 |
- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
D510203 |
A, A1 |
60 |
- Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp, Quản trị kinh doanh khách sạn và du lịch |
|
D340101 |
A, A1, D1 |
110 |
- Tài chính - Ngân hàng |
|
D340201 |
A, A1, D1 |
55 |
- Kế toán |
|
D340301 |
A, A1, D1 |
110 |
Các ngành đào tạo Cao đẳng |
|
|
|
900 |
- Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành: Hệ thống điện, Nhiệt điện, Điện lạnh, Thuỷ điện, Điện công nghiệp và dân dụng |
|
C510301 |
A, A1 |
340 |
- Quản lý công nghiệp (chuyên ngành Quản lý năng lượng, Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị) |
|
C510601 |
A, A1, D1 |
80 |
- Công nghệ thông tin với các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Thương mại điện tử, Quản trị và an ninh mạng |
|
C480201 |
A, A1 |
80 |
- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
|
C510303 |
A, A1 |
40 |
- Công nghệ kỹ thuật điện tử truyển thông, chuyên ngành Điện tử viễn thông |
|
C510302 |
A, A1 |
40 |
- Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng với các chuyên ngành: Xây dựng công trình điện, Xây dựng dân dụng và Công nghiệp, Quản lý dự án và đầu tư xây dựng |
|
C510102 |
A, A1 |
80 |
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
C510201 |
A, A1 |
40 |
- Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
C510203 |
A, A1 |
40 |
- Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp, Quản trị du lịch khách sạn |
|
C340101 |
A, A1, D1 |
80 |
- Tài chính ngân hàng |
|
C340201 |
A, A1, D1 |
40 |
- Kế toán |
|
C340301 |
A, A1, D1 |
40 |