* Các ngành sản xuất:
STT
|
Đối tượng áp dụng giá
|
Giá bán điện (đ/kWh)
|
1
|
Cấp điện áp từ 110 kV trở lên
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.102
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
683
|
|
c) Giờ cao điểm
|
1.970
|
2
|
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.128
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
710
|
|
c) Giờ cao điểm
|
2.049
|
3
|
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 KV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.164
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
727
|
|
c) Giờ cao điểm
|
2.119
|
4
|
Cấp điện áp dưới 6 kV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.216
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
769
|
|
c) Giờ cao điểm
|
2.185
|
* Bơm nước tưới tiêu:
STT
|
Cấp điện áp
|
Giá bán điện (đ/kWh)
|
1
|
Từ 6 kV trở lên
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.013
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
526
|
|
c) Giờ cao điểm
|
1.500
|
2
|
Dưới 6 kV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.084
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
553
|
|
c) Giờ cao điểm
|
1.553
|
* Các đối tượng hành chính, sự nghiệp:
TT
|
Đối tượng áp dụng giá
|
Giá bán điện (đ/kWh)
|
1
|
Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông
|
|
|
a) Cấp điện áp từ 6 kV trở lên
|
1.184
|
|
b) Cấp điện áp dưới 6 kV
|
1.263
|
2
|
Chiếu sáng công cộng
|
|
|
a) Cấp điện áp từ 6 kV trở lên
|
1.290
|
|
b) Cấp điện áp dưới 6 kV
|
1.369
|
3
|
Đơn vị hành chính, sự nghiệp
|
|
|
a) Cấp điện áp từ 6 kV trở lên
|
1.316
|
|
b) Cấp điện áp dưới 6 kV
|
1.369
|
* Điện cho kinh doanh:
STT
|
Cấp điện áp
|
Giá bán điện (đ/kWh)
|
1
|
Từ 22 kV trở lên
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.808
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
1.022
|
|
c) Giờ cao điểm
|
3.117
|
2
|
Từ 6 kV đến dưới 22 kV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.939
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
1.153
|
|
c) Giờ cao điểm
|
3.226
|
3
|
Dưới 6 kV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.965
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
1.205
|
|
c) Giờ cao điểm
|
3.369
|
* Điện sinh hoạt bậc thang:
STT
|
Mức sử dụng của một hộ gia đình
trong tháng
|
Giá bán điện
(đ/kWh)
|
1
|
Cho 50 kWh (cho hộ nghèo và thu nhập thấp)
|
993
|
2
|
Cho kWh từ 0– 100 (cho hộ thông thường)
|
1.242
|
3
|
Cho kWh từ 101 – 150
|
1.369
|
4
|
Cho kWh từ 151 – 200
|
1.734
|
5
|
Cho kWh từ 201 – 300
|
1.877
|
6
|
Cho kWh từ 301 – 400
|
2.008
|
7
|
Cho kWh từ 401 trở lên
|
2.060
|
* Trong đó:
1. Giờ bình thường:
a) Gồm các ngày từ thứ Hai đến thứ Bảy:
- Từ 04 giờ 00 đến 9 giờ 30 (05 giờ 30 phút);
- Từ 11 giờ 30 đến 17 giờ 00 (05 giờ 30 phút);
- Từ 20 giờ 00 đến 22 giờ 00 (02 giờ).
b) Ngày Chủ nhật:
Từ 04 giờ 00 đến 22 giờ 00 (18 giờ).
2. Giờ cao điểm:
a) Gồm các ngày từ thứ Hai đến thứ Bảy:
- Từ 09 giờ 30 đến 11 giờ 30 (02 giờ);
- Từ 17 giờ 00 đến 20 giờ 00 (03 giờ).
b) Ngày Chủ nhật: không có giờ cao điểm.
3. Giờ thấp điểm:
Tất cả các ngày trong tuần: từ 22 giờ 00 đến 04 giờ 00 (06 giờ) sáng ngày hôm sau.
File