Biểu giá bán điện thực hiện từ ngày 22/12/2012
Thứ sáu, 21/12/2012 | 11:31 GMT+7
Ngày 20/12/2012, Bộ Công thương đã ra
Thông tư số 38/2012/TT-BCT Quy định về giá bán điện và hướng dẫn thực hiện. Theo đó, giá bán điện bình quân là 1.437 đồng/kWh (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng), biểu giá mới được áp dụng từ 22/12/2012. Cụ thể:
* Các ngành sản xuất
STT |
Đối tượng áp dụng giá |
Giá bán điện (đ/kWh) |
1 |
Cấp điện áp từ 110 kV trở lên |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.217 |
|
b) Giờ thấp điểm |
754 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.177 |
2 |
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.243 |
|
b) Giờ thấp điểm |
783 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.263
|
3 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 KV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.286 |
|
b) Giờ thấp điểm |
812 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.335 |
4 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.339 |
|
b) Giờ thấp điểm |
854 |
|
c) Giờ cao điểm |
2.421 |
* Bơm nước tưới tiêu:
STT |
Cấp điện áp |
Giá bán điện (đ/kWh) |
1 |
Từ 6 kV trở lên |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.142 |
|
b) Giờ thấp điểm |
596 |
|
c) Giờ cao điểm |
1.660 |
2 |
Dưới 6 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.199 |
|
b) Giờ thấp điểm |
625 |
|
c) Giờ cao điểm |
1.717 |
* Các đối tượng hành chính, sự nghiệp:
STT |
Đối tượng áp dụng giá |
Giá bán điện (đ/kWh) |
1 |
Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông |
|
|
a) Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
1.315 |
|
b) Cấp điện áp dưới 6 kV |
1.401 |
2 |
Chiếu sáng công cộng |
|
|
a) Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
1.430 |
|
b) Cấp điện áp dưới 6 kV |
1.516 |
3 |
Đơn vị hành chính, sự nghiệp |
|
|
a) Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
1.458 |
|
b) Cấp điện áp dưới 6 kV |
1.516 |
* Điện cho kinh doanh:
STT |
Cấp điện áp |
Giá bán điện (đ/kWh) |
1 |
Từ 22 kV trở lên |
|
|
a) Giờ bình thường |
2.004 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.142 |
|
c) Giờ cao điểm |
3.442 |
2 |
Từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
2.148 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.286 |
|
c) Giờ cao điểm |
3.557 |
3 |
Dưới 6 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
2.177 |
|
b) Giờ thấp điểm |
1.343 |
|
c) Giờ cao điểm |
3.715 |
* Điện sinh hoạt bậc thang:
STT |
Mức sử dụng của một hộ gia đình
trong tháng |
Giá bán điện
(đ/kWh) |
1 |
Cho 50 kWh (cho hộ nghèo và thu nhập thấp) |
993 |
2 |
Cho kWh từ 0– 100 (cho hộ thông thường) |
1.350 |
3 |
Cho kWh từ 101 – 150 |
1.545 |
4 |
Cho kWh từ 151 – 200 |
1.947 |
5 |
Cho kWh từ 201 – 300 |
2.105 |
6 |
Cho kWh từ 301 – 400 |
2.249 |
7 |
Cho kWh từ 401 trở lên |
2.307 |
* Trong đó:
1. Giờ bình thường:
a) Gồm các ngày từ thứ Hai đến thứ Bảy:
- Từ 04 giờ 00 đến 9 giờ 30 (05 giờ 30 phút);
- Từ 11 giờ 30 đến 17 giờ 00 (05 giờ 30 phút);
- Từ 20 giờ 00 đến 22 giờ 00 (02 giờ).
b) Ngày Chủ nhật:
Từ 04 giờ 00 đến 22 giờ 00 (18 giờ).
2. Giờ cao điểm:
a) Gồm các ngày từ thứ Hai đến thứ Bảy:
- Từ 09 giờ 30 đến 11 giờ 30 (02 giờ);
- Từ 17 giờ 00 đến 20 giờ 00 (03 giờ).
b) Ngày Chủ nhật: không có giờ cao điểm.
3. Giờ thấp điểm:
Tất cả các ngày trong tuần: từ 22 giờ 00 đến 04 giờ 00 (06 giờ) sáng ngày hôm sau. |