Ngày 7/4/2014, Thủ tướng Chính phủ đã ký
Quyết định 28/2014/QĐ-TTg về việc Quy định về cơ cấu biểu giá bán lẻ điện. Theo đó từ 1/6/2014, sẽ áp dụng cơ cấu biểu giá bán lẻ điện theo bảng kê tỷ lệ phần trăm của mức giá bán lẻ điện bình quân để tính giá bán lẻ điện cụ thể cho từng nhóm khách hàng sử dụng điện.
a) Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất
STT |
Nhóm đối tượng khách hàng |
Tỷ lệ so với mức giá bán lẻ điện bình quân được điều chỉnh theo thẩm quyền |
1 |
Cấp điện áp từ 110 kV trở lên |
|
|
a) Giờ bình thường |
84% |
|
b) Giờ thấp điểm |
52% |
|
c) Giờ cao điểm |
150% |
2 |
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
85% |
|
b) Giờ thấp điểm |
54% |
|
c) Giờ cao điểm |
156% |
3 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 KV |
|
|
a) Giờ bình thường |
88% |
|
b) Giờ thấp điểm |
56% |
|
c) Giờ cao điểm |
161% |
4 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
92% |
|
b) Giờ thấp điểm |
59% |
|
c) Giờ cao điểm |
167% |
b) Giá bán lẻ điện cho khối Hành chính, sự nghiệp
STT |
Nhóm đối tượng khách hàng |
Tỷ lệ so với mức giá bán lẻ điện bình quân được điều chỉnh theo thẩm quyền |
1 |
Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông |
|
|
a) Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
90% |
|
b) Cấp điện áp dưới 6 kV |
96% |
2 |
Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp |
|
|
a) Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
99% |
|
b) Cấp điện áp dưới 6 kV |
103% |
c) Giá bán lẻ điện cho kinh doanh
STT |
Nhóm đối tượng khách hàng |
Tỷ lệ so với mức giá bán lẻ điện bình quân được điều chỉnh theo thẩm quyền |
1 |
Từ 22 kV trở lên |
|
|
a) Giờ bình thường |
133% |
|
b) Giờ thấp điểm |
75% |
|
c) Giờ cao điểm |
230% |
2 |
Từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
143% |
|
b) Giờ thấp điểm |
85% |
|
c) Giờ cao điểm |
238% |
3 |
Dưới 6 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
145% |
|
b) Giờ thấp điểm |
89% |
|
c) Giờ cao điểm |
248% |
d) Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt
STT |
Nhóm đối tượng khách hàng |
Tỷ lệ so với mức giá bán lẻ điện bình quân được điều chỉnh theo thẩm quyền |
1 |
Cho kWh từ 0 - 50 |
92% |
2 |
Cho kWh từ 51 - 100 |
95% |
3 |
Cho kWh từ 101 - 200 |
110% |
4 |
Cho kWh từ 201 - 300 |
138% |
5 |
Cho kWh từ 301 - 400 |
154% |
6 |
Cho kWh từ 401 trở lên |
159% |
|
Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước |
132% |
* Giá điện cho hộ nghèo và hộ chính sách xã hội